HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT_01

Khi ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, có một số trường hợp các bên sẽ chuyển luôn cả những tài sản gắn liền với đất.Nắm bắt nhu cầu đó, HÃNG LUẬT MINH MẪN xin gửi đến quý khách mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Hợp đồng tuy đã được rà soát tất cả các điều khoản về tính thực tế của nó. Tuy nhiên, nếu quý khách muốn được tư vấn rõ hơn về cách soạn thảo và các vấn đề lưu ý khác thì hãy liên hệ với chúng tôi. Bên cạnh đó, chúng tôi còn gửi đến quý khách chuỗi bài viết liên quan đến các điều khoản trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
Dưới đây là link bài viết về hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất :

TỔNG QUAN VỀ HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Mẫu: Tải về

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(1)

(Số: ……………./HĐCNQSDĐ,TSGLĐ)

 

Hôm nay, ngày …. tháng ……. năm ….., Tại ………………………………………………….. Chúng tôi gồm có:

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):

a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

Là chủ sở hữu bất động sản: ………………………………………………………………………………

b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

Là chủ sở hữu bất động sản: ………………………………………………………………………………

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về bất động sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên B gồm có:…………………………………………………………………………………………….

 

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

 

Hai bên đồng ý thc hin vic chuyn nhượng quyn s dng đất và tài sn gn lin vi đất theo các tho thun sau đây:

 

ĐIỀU 1: QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TÀI  SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG

1.1. Quyn s dng đất

Quyn s dng đất ca bên A đối vi tha đất theo

c th như sau:

– Thửa đất số: ………………………………..………………………………………………….

– Tờ bản đồ số: …………………………………..………………………………………………

– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….

– Diện tích: …………………………. m2 (Bằng chữ: ……………………………………….)

– Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ……………….……………………………………..……………… m2

+ Sử dụng chung: ………………..……………………………………..……….…… m2

– Mục đích sử dụng:……………..…………………………………………………………….

– Thời hạn sử dụng:……………….……………………………………..……………………

– Nguồn gốc sử dụng:……………………..……………………………………..…...……..

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………….…...……..

2.2. Tài sn gn lin vi đất là: ………………………………….…....……. ………………………………….…...….

………………………………………………………………………………………………………………………………

Giy t v quyn s hu tài sn có: …………….………………………...…….. …………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………

 

ĐIỀU 2: G CHUYỂN NHƯỢNG PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2.1. Giá chuyn nhượng quyn s dng đất và tài sn gn lin vi đất nêu ti Điu 1 của Hợp đồng này là: ………………………………………………………..…… đồng.

(Bng ch:…………..…………………..…….………….….…..…………....đồng Vit Nam).

2.2. Phương thc thanh toán: ……………………………………….……..

2.3. Vic thanh toán s tin nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên t thc hin và chu trách nhim trước pháp lut.

 

ĐIỀU 3: VIỆC ĐĂNG KÝ TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LỆ PHÍ

3.1. Việc đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

3.2. Lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 4: VIỆC GIAO ĐĂNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

4.1. Bên A có nghĩa v giao tha đất và tài sn gn lin vi đất nêu ti Điu 1 của Hợp đồng này cùng vi giy t v quyn s dng đất, giấy tờ về quyn s hu tài sn gn lin vi đất cho bên B vào thi đim …..…………………………………

4.2. Bên B có nghĩa v thc hin đăng ký quyn s dng đất, đăng ký quyền sở hữu tài sn gn lin vi đất ti cơ quan có thm quyn theo quy định ca pháp lut.

 

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, l phí liên quan đến vic chuyn nhượng quyn s dng đất và tài sn gn lin vi đất theo Hp đồng này do bên ………………… chu trách nhim np.

 

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

6.1. Nghĩa vụ của bên A:

a) Chuyển giao đất, tài sản gắn liền với đất cho bên B đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất  và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

b) Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B.

6.2. Quyền của bên A:

Bên A có quyền được nhận tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; trường hợp bên B chậm trả tiền thì bên A có quyền:

a) Gia hạn để bên B hoàn thành nghĩa vụ; nếu quá thời hạn này mà nghĩa vụ vẫn chưa được hoàn thành thì theo yêu cầu của bên A, bên B vẫn phải thực hiện nghĩa vụ và bồi thường thiệt hại;

b) Bên B phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.

 

ĐIỀU 7: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

7.1. Nghĩa vụ của bên B:

a) Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận cho bên A;

b) Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

c) Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng;

d) Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

7.2. Quyền của bên B:

a) Yêu cầu bên A giao cho mình giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất;

b) Yêu cầu bên A giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

c) Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng;

d) Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn.

 

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thc hin Hp đồng này, nếu phát sinh tranh chp, các bên cùng nhau thương lượng gii quyết trên nguyên tc tôn trng quyn li ca nhau; trong trường hp không gii quyết được thì mt trong hai bên có quyn khi kin để yêu cu toà án có thm quyn gii quyết theo quy định ca pháp lut.

 

ĐIỀU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chu trách nhim trước pháp lut v nhng li cam đoan sau đây:

9.1. Bên A cam đoan:

a) Nhng thông tin v nhân thân, v tha đất và tài sn gn lin vi đất đã ghi trong Hp đồng này là đúng s tht;

b) Tha đất thuc trường hp được chuyn nhượng quyn s dng đất theo quy định ca pháp lut;

c) Ti thi đim giao kết Hp đồng này:

   Tha đất và tài sn gn lin vi đất không có tranh chp;

   Quyn s dng đất và các tài sn gn lin vi đất không b kê biên để bo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thc hin đúng và đầy đủ các tho thun đã ghi trong Hp đồng này.

9.2. Bên B cam đoan:

a) Nhng thông tin v nhân thân đã ghi trong Hp đồng này là đúng s tht;

b) Đã xem xét k, biết rõ v tha đất và tài sn gn lin vi đất nêu ti Điu 1 của Hợp đồng này và các giy t v quyn s dng đất, quyn s hu tài sn gn lin vi đất;

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thc hin đúng và đầy đủ các tho thun đã ghi trong Hp đồng này.

 

ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

10.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

10.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

                              BÊN A                                                    BÊN B

             (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                    (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Hôm nay, ngày …….. tháng ………. năm ……….. , tại: …………………………………………………

Tôi …………………………………., Công chứng viên phòng Công chứng số …………. tỉnh (thành phố)…………………………………………

 

CÔNG CHỨNG:

– Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ………………………………… và bên B là ………………………………………..; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

 

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

 

– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

……………………………………….…….……………………………………….……..…………………………………..

– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:

+ Bên A …… bản chính;

+ Bên B ……. bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số ………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

Ghi chú:

(1) Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất phải được công chứng, chứng thực theo quy định tại Điều 689 Luật dân sự năm 2005 và Điều 167 Luật đất đai năm 2013.