HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA (mẫu TIẾNG ANH)

Phạm vi mua bán hàng hóa hiện nay không còn gói gọn ở trong nước mà nó đã ảnh hưởng đến tính quốc tế. Đặc biệt, các doanh nhân nước ngoài khi đầu tư vào Việt Nam thì họ luôn yêu cầu các doanh nhân chúng ta phải lập hợp đồng song ngữ hoặc hợp đồng bằng TIẾNG ANH để tiện cho sự áp dụng luật của họ.

Nắm bắt nhu cầu đó, công ty LUẬT MINH MẪN xin gửi đến quý khách mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa bằng TIẾNG ANH. Đây là mẫu thứ hai, được tham khảo từ một số hợp đồng mua bán do luật sư nước ngoài xác lập dành cho các hoạt động mua bán quy mô nhỏ. Hợp đồng tuy đã được rà soát tất cả các điều khoản về tính thực tế của nó. Tuy nhiên, nếu quý khách muốn được tư vấn rõ hơn về cách soạn thảo và các vấn đề lưu ý khác thì hãy liên hệ với chúng tôi. Bên cạnh đó, chúng tôi còn gửi đến quý khách chuỗi bài viết liên quan đến các điều khoản trong hợp đồng mua bán hàng hóa.

Xem thêm: Tổng quát về hợp đồng mua bán hàng hóa.

Tải về mẫu: HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

 

CONTRACT FOR SALE OF GOODS

 

– Pursuant to Commercial law No. 36/2005/QH11, passed by the national assembly on January 01st, 2006

– Pursuant to the civil code No. 91/2015/QH13 dated November 24, 2015

– Pursuant to offer (offer or agreement of both parties).

 

Today, Date … Month … Year …

At place: ……………………………………………………………………………………

We include:

 

Party A (hereinafter referred to as “Seller”)

–  Name of enterprise:           ………………………………………………

–  The head office address: …………………………………………………

–  Number phone:……………………. Fax:

–  Bank account No:………………………………………………………………………..

–  Opening at bank:……………………………………………………………..

–  Authorized peson:…………………………………………………………………………………..

–  Position: …………………………………………………………………………

–  The letter of authorization (If the authorized person signs on behalf of the director) No: Date … Month … Year …

By: …………………………….. Title ………………… signs.

 

Party B (hereinafter referred to as “Buyer”

–  Name of enterprise:

–  The head office address: …………………………………………………

–  Number phone: Fax:

–  Bank account No:

–  Opening at bank:

–  Authorized person:

–  Position: …………………………………………………………………………

–  The letter of authorization (If the authorized person signs on behalf of the director)

No: … Date … Month … Year …

By: …………………………….. Role ………………… signs.

 

Both parties agreed to the conclusion of contract with the contents as follows:

 

RECITALS

 

  1. Production Expansion.

a. Buyer is expanding its production facilities.

b. The expansion plan subdivides into three phases which come on line:

  • Phase One—January 2015
  • Phase two—February 2015
  • Phase three—May 2015.

c. To commence production in a phase of new construction, Buyer must satisfy the following conditions:

  • Obtain a Certificate of Occupancy, and
  • Receive authorization to manufacture.

d. To qualify for the foregoing conditions, Buyer must pass a fire safety inspection, which requires it adequately equip its machinery with slings and hoists.

 

TERMS

 

  1. Agreement of Sale.

Seller agrees to sell and Buyer agrees to buy 200 units of the Model X 47 Mechanical Sling for $1,000 per unit. (“Unit” – each individual Model X 47 Mechanical Sling).

 

  1. Payment

Payment shall occur upon delivery for the price stated in section 1.

Payment shall occur at Seller’s production plant on 123 Broad Street, Lexington, KY 40502.

 

  1. Delivery and Acceptance.

 

a. Delivery shall occur at Seller’s production plant.

b. Delivery shall be in three installments.

  • The first installment shall be on January 1, 2015.
  • The second installment shall be on February 1, 2015
  • The third installment shall be on May 1, of 2015.

c. Installments one and two shall be in fifty units.

d. The third installment shall be in one-hundred units.

 

  1. Loading & Transportation.

 

Buyer agrees to collect, load, and transport the goods at its expense.

 

  1. Notice of Delivery.

a. Seller shall notify Buyer of readiness for delivery by fax no later than six days before each delivery (“timely notice”).

b. If Seller gives timely notice, Buyer shall pick up goods on the date scheduled for installment.

 

  1. Delayed Notice.

a. If Seller fails to provide timely notice regarding a scheduled installment, but notifies Buyer before the 12th of any specified installment month (January 12, February 12, May 12) Buyer must pick up the goods.

b. However, such delay (“delay” – failure to provide timely notice) permits a five day extension period for Buyer before collecting the goods, beginning when Buyer first receives notice of readiness for delivery.

c. Seller assumes responsibility for all damage and/or destruction to goods during any resulting period of delay.

d. Buyer may reject installment if Seller fails to notify Buyer before the 12th of any scheduled installment month that delivery is ready,

e. If Seller delays notice as stated in section b., Buyer may also elect to terminate this agreement.

 

  1. Election – Right to Refuse/Terminate Agreement.

 

  1. If Buyer elects to refuse installment or terminate this agreement, Buyer shall:

 

(1) Notify Seller by fax no later than two days after its right of refusal (“right of refusal” – right to refuse installment or terminate this agreement) arises.

(2) Seller shall discontinue all preparation on present and future installation deliveries.

(3) Buyer may sue for damages not otherwise precluded by the contract.

 

  1. If Buyer fails to notify as required by its above right of refusal, Buyer must still pick up the goods. However, Buyer shall extend as many days necessary beyond the scheduled date to provide Buyer five days from receiving notice of readiness for delivery.

 

  1. Inspection – Nonconformity and Cure.

Buyer shall inspect goods at delivery.

Buyer shall identify any nonconformity (“nonconformity” – failure of the goods to conform to the contract) discoverable by reasonable inspection.

Seller may promptly cure (“cure” – to repair or replace) any nonconformity discovered by Seller at time of delivery.

Seller shall cure any nonconformity at its own expense.

If Buyer fails to identify any nonconformity discoverable by reasonable inspection at the time of delivery which Seller could have promptly cured, Buyer shall not recover damages.

If Buyer later discovers any nonconformity not ascertainable at the time of delivery, Buyer must notify Seller by fax of the asserted failure within three business days after the date the nonconformity was first discovered or be barred from any remedy with respect to that nonconformity.

 

Disclaimer of Express Warranties. Seller warrants that the goods are as described in this agreement, but no other express warranty is made in respect to the goods. If any model or sample was shown Buyer, such model or sample was used merely to illustrate the general type and quality of the goods and not to represent that the goods would necessarily conform to the model or sample.

 

  1. Disclaimer of Implied Warranties. THE GOODS SOLD UNDER THIS CONTRACT ARE PURCHASED BY THE BUYER ”AS IS” AND THE SELLER DOES NOT WARRANTY THAT THEY ARE OF MERCHANTABLE QUALITY OR THAT THEY CAN BE USED FOR ANY PARTICULAR PURPOSE.

 

  1. Force Majeure.

 

  1. Seller shall not be liable for any failure of or delay in the performance of this Agreement for the period that such failure or delay is due to causes beyond its reasonable control. Such causes include but are not limited to:

 

  • Acts of God;
  • War;
  • Supply shortages;
  • Strikes or labor disputes;
  • Embargoes or government orders; or any other unforeseeable event.

 

  1. Assignment & Delegation.

 

Buyer shall not assign any right to receive slings (or goods) under this agreement.

Buyer shall not delegate any duty of payment to others for the slings.

No delegation of any obligation owed by either Seller or Buyer shall occur without written permission from both parties.

 

  1. Choice of Law Provision & Forum Selection Clause.

 

This agreement shall be construed according to Kentucky law.

The forum state for any legal action shall be Kentucky.

 

  1. Statute of Limitations.

Any action for breach of this agreement must begin within one year after the cause of action has accrued.

  1. Attorney Fees Provision.

If litigation must ensue by either party for breach of agreement, the prevailing party shall receive reasonable attorney fees, including costs and expenses incurred.

  1. No claim or right arising out of a breach of this contract can be discharged in whole or in party by a waiver or renunciation of the claim or right unless the waiver or renunciation is supported by consideration and is in writing signed by the aggrieved party.
  1. Merger Clause.

Both parties intend this contract to constitute the complete and final expression of this agreement.

All warranties by Seller outside this agreement lack enforceability.

Any later agreements or other terms excluded from this agreement, which the parties desire to enforce, must be in writing and signed by each

Representative A

Position

Representative B

Position

 

Sign

(Stamp)

Sign

(Stamp)

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG PHẦN VỐN GÓP

Ngày nay, nhu cầu hợp tác kinh doanh ngày càng nhiều. Đặc biệt là các doanh nghiệp nước qua Việt Nam để đầu tư. Có rất nhiều hình thức để đầu tư. Đầu tư trực tiếp, góp vốn mua cổ phần. Hình thức góp vốn mua cổ phần còn tồn tại một loại nữa là hai bên xác lập một hợp đồng chuyển nhượng vốn. Vì thế mà hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp.

Nắm bắt nhu cầu đó, công ty LUẬT MINH MẪN xin gửi đến quý khách mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần vốn góp. Hợp đồng tuy đã được rà soát tất cả các điều khoản về tính thực tế của nó. Tuy nhiên, nếu quý khách muốn được tư vấn rõ hơn về cách soạn thảo và các vấn đề lưu ý khác thì hãy liên hệ với chúng tôi

Tải về mẫu: HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG PHẦN VỐN GÓP

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG PHẦN VỐN GÓP

Hôm nay, ngày …. tháng …. năm 2019, tại trụ sở CÔNG TY CỔ PHẦN ABC.

Địa chỉ: 66 Đường A, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chúng tôi gồm có:

Bên chuyển nhượng (Bên A):

Họ tên: CHEN YING          Giới tính: Nam

Ngày sinh: 02/02/1969                    Quốc tịch: Nhật Bản

Hộ chiếu nước ngoài số: TR8977777       Ngày cấp: 10/08/2019         Nơi cấp: Japan

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 999 Oegawa, Kumagaya-shi, Saitama-ken, Japan

Chỗ ở hiện tại:

Bên nhận chuyển nhượng (Bên B):

………………………………………………………………………………………………….. CO., LTD

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………….

Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………………………….

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………………………………………….

 

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng phần vốn góp với các thỏa thuận sau:

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG

Trong thời gian qua CHEN YING (Bên A) có góp vốn CÔNG TY CỔ PHẦN ABC với tỷ lệ giá trị phần góp vốn …..% vốn điều lệ công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 1111111111, do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp lần đầu ngày: 24/09/2018.

Bên A đồng ý chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho Bên B.

ĐIỀU 2. GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Bên A đồng ý chuyển nhượng phần vốn góp trị giá ………………. VNĐ (…………………..đồng) chiếm ……..% vốn điều lệ nói trên cho Bên B, với giá chuyển nhượng là  ………………… VNĐ (………………….. đồng).

Việc giao nhận toàn bộ số vốn góp trên do hai bên tự thực hiện ngay tại thời điểm ký hợp đồng trước sự chứng kiến của người đại diện theo pháp luật của công ty.

ĐIỀU 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

1/ Hai bên có nghĩa vụ thực hiện các vấn đề liên quan đến việc chuyển nhượng phần vốn góp để CÔNG TY CỔ PHẦN ABC hoàn tất thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.

2/ Bên B có trách nhiệm kế thừa toàn bộ các quyền và nghĩa vụ của Bên A với tư cách là cổ đông của công ty kể từ ngày hoàn tất việc chuyển nhượng vốn góp.

ĐIỀU 4. PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Sau khi hoàn tất việc chuyển nhượng vốn, mọi sự tranh chấp phát sinh nếu có, hai bên cùng nhau thương lượng giải quyết theo nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật hiện hành. CÔNG TY CỔ PHẦN ABC, cơ quan đăng ký kinh doanh không có trách  nhiệm  giải quyết các tranh chấp phát sinh nếu có.

ĐIỀU 5. ĐIỀU KHOẢN CHUNG

1/ Hai bên cùng cam kết những thông tin về nhân thân, phần vốn chuyển nhượng đã ghi trên hợp đồng là đúng sự thật. Phần vốn góp chuyển nhượng không có sự tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án. Việc giao kết hợp đồng là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc. Bên B đã xem xét kỹ, biết rõ về phần vốn góp nhận chuyển nhượng nêu trên và giấy tờ pháp lý liên quan. Hai bên có trách nhiệm thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng.

2/ Hai bên đã đọc, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng trước khi ký tên vào hợp đồng. Đại diện pháp luật của công ty chỉ ký tên xác nhận khi việc hai bên đã hoàn tất việc chuyển nhượng theo nội dung hợp đồng.

ĐIỀU 6. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày trên hợp đồng và được lập thành 04 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản lưu lại công ty, 01 bản nộp Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM.

 

 

Bên Chuyển Nhượng

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

CHEN YING

Bên Nhận Chuyển Nhượng

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

CÔNG TY………….

Đại diện theo pháp luật: …………………

 

Xác nhận của đại diện theo pháp luật của công ty

(Ngày…..tháng…..năm 2019 các bên đã hoàn tất việc chuyển nhượng theo Hợp đồng)

(ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ người đại diện pháp luật, đóng dấu công ty )

Đại diện theo pháp luật

Giám đốc

CHEN YING

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Khi tham gia giao kết hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì đa số các bên thường sẽ tiến hành thực hiện hợp đồng đặt cọc trước khi tham gia ký kết hợp đồng. Hợp đồng đặt cọc rất quan trọng vì nó sẽ giúp cho bên đặt cọc giữ được mảnh đất mà mình muốn mua nhằm phục vụ đầu tư hoặc xây nhà ở. Bên cạnh đó, bên nhận đặt cọc sẽ có được một khoản tiền đặt cọc để tái đầu tư cũng như đảm bảo sẽ có một bên mua quyền sử dụng đất của mình.

Nắm bắt nhu cầu đó, công ty LUẬT MINH MẪN xin gửi đến quý khách mẫu hợp đồng đạt cọc cho hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. Hợp đồng tuy đã được rà soát tất cả các điều khoản về tính thực tế của nó. Tuy nhiên, nếu quý khách muốn được tư vấn rõ hơn về cách soạn thảo và các vấn đề lưu ý khác thì hãy liên hệ với chúng tôi.

Tải về mẫu: HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

Số.

 

Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……, tại ……………………………. chúng tôi gồm:      

Bên nhận đặt cọc (Sau đây gọi tắt là Bên A)

Tên: Công ty TNHH A

Mã số thuế: 6666666666

Địa chỉ trụ sở chính: Lô B, khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Người đại diện theo pháp luật: CHEN YING

Số điện thoại:

Email:

Tài khoản ngân hàng số:

Tên ngân hàng:

 

Bên đặt cọc(Sau đây gọi tắt là Bên B)

Tên: ABC INDUSTRIAL LIMITED

Mã số thuế :

Địa chỉ trụ sở chính : 19/F LEE GARDEN ONE 33 HYSAN AVENUE CAYSEWAT TAIWAN

Người đại diện:

Số điện thoại :

Email :

Tài khoản ngân hàng số :

Tên ngân hàng :

XÉT RẰNG :

Bên A có quyền sử dụng đất đối với thửa đất toạ lạc tại KCN Mỹ Phước 3 với thông tin chi tiết như sau:

+ Thửa đất số 1111, tờ bản đồ số 13 và tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

+ Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất và Quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CL2222 do Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Bình Dương cấp ngày 07/02/2018.

+ Diện tích đất: 27.525 m2 (Hai mưới bảy ngàn năm trăm hai mươi lăm mét vuông).

+ Thời hạn sử dụng đất: đến ngày 30/6/2056

+ Nguồn gốc đất sử dụng: Thuê đất trả tiền một lần của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng khu công nghiệp.

Bên A đồng ý chuyển nhượng và Bên B đồng ý nhận chuyển nhượng thửa đất nêu trên.

Hai bên đã bàn bạc và đồng ý ký kết hợp đồng đặt cọc để đảm bảo việc giao kết hợp đồng chuyển nhượng chính thức với các điều khoản sau đây:

Điều 1: Tài sản đặt cọc

Bên B đồng ý đặt cọc cho Bên A 10% giá trị hợp đồng , tương đương số tiền là 289.000 USD (hai trăm tám mươi chín ngàn usd ), sau đây gọi là tiền cọc, để đảm bảo việc giao kết hợp đồng chuyển nhượng thửa đất nêu trên, phần còn lại bên B sẽ thanh toán cho bên A sau khi bên A có giấy phép chứng nhận đầu tư và các giấy tờ pháp lý tại Việt Nam

Điều 2 : Thời hạn đặt cọc

2.1 Sau khi ký hợp đồng này và có sự đồng ý bằng văn bản của chủ đầu tư dư án Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 Bình Dương, trong vòng  7 ngày làm việc, bên B chuyển số tiền trên vào tài khoản của bên A

2.2  Nếu Bên B được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thì các bên phải tiến hành ký kết hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

2.3 Nếu Bên B không được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thì các bên chấm dứt hợp đồng theo Điều 5 của hợp đồng này.

 Điều 3: Mục đích đặt cọc

Bằng việc đặt cọc này, Bên B cam kết nhận chuyển nhượng thửa đất nêu trên.

Bên A nhận tiền cọc và cam kết chuyển nhượng thửa đất nêu trên cho Bên B.

Các thoả thuận về chuyển nhượng quyền sử dụng đất như sau:

1.1  Giá chuyển nhượng: 105 USD/m2 (Một trăm lẻ năm USD/ mét vuông) đã bao gồm thuế GTGT.

1.2  Phương thức thanh toán: .

Lần 1: trong vòng  7 ngày làm việc ngay sau khi hai bên ký kết  hợp đồng này và hợp đồng chính thức 3 bên do bên A , bên B và bên Chủ đầu tư khu công nghiệp mỹ phước 3 đồng ký, bên B thanh toán cho bên A  10% giá trị hợp đồng , tương đương số tiền là 289.000 USD (hai trăm tám mươi chín ngàn usd  ),

Lần 2: Sau khi ký hợp đồng chính thức , Bên B thanh toán cho Bên A 80% giá trị hợp đồng tương đương với số tiền là 2.312.000 usd  trong vòng 60 ngày làm việc kể từ ngày bên A Nhận được số tiền cọc lần đầu

Lần 3: Bên B thanh toán cho Bên A số tiền  10% giá trị hợp đồng còn lại  tương đương số tiền là 289.000 USD (hai trăm tám mươi chín ngàn usd), ngay sau khi có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Điều 4.  Đồng tiền thanh toán

Thanh toán bằng Đồng Việt Nam theo tỷ giá bằng trung bình cộng của mức giá mua vào và  bán ra của Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam công bố tại thời điểm thanh toán, phí chuyển tiền do Bên B chịu, phí nhận tiền do bên A chịu.

 Điều 5 : Sự kiện bất khả kháng

Sự kiện bất khả kháng là hoàn cảnh mà vượt khỏi kiểm soát của các bên dẫn đến các bên không thể thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng.

Những sự kiện bất khả kháng bao gồm :

  • Tác động của động đất, lũ lụt, hạn hán hoặc các thảm họa tự nhiên khác
  • Tác động của chiến tranh, bạo động, khủng bố hoặc các xung đột khác mà hai bên không thể biết trước được
  • Bên B không được cấp giấy phép đầu tư bởi cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền

Trong trường hợp sự kiện bất khả kháng xảy ra dẫn đến giao kết hợp đồng không thể thực hiện được, Bên A phải trải lại đầy đủ số tiền cọc cho Bên B.

 

Điều 6 : Quyền và nghĩa vụ các bên

6.1. Bên A có những quyền và nghĩa vụ sau đây:

(a)  Nhận tiền cọc từ Bên B theo qui định của hợp đồng.

(b) Trả các loại phí liên quan đến việc chuyển nhượng.

(c) Chi trả những chi phí và thuế phát sinh khác thuộc nghĩa vụ của Bên A.

(d) Cam kết việc chuyển nhượng này được sự đồng ý của Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – TNHH một thành viên Becamex  (Đơn vị cho Bên A thuê lại đất).

6.2.Bên B có những quyền và nghĩa vụ sau đây:

(a) Thanh toán tiền cọc Bên A theo đúng thỏa thuận

(b) Chi trả chi phí quản lí của khu công nghiệp

(c) Chi trả những chi phí phát sinh theo luật định thuộc nghĩa vụ của Bên B

 

Điều 7 :Vi phạm hợp đồng và xử lý tiền cọc.

Sau thời hạn quy định tại Điều 2 của hợp đồng này:

7.1  Nếu Bên A từ chối giao kết hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà không do lỗi của Bên B và không có sự kiện bất khả kháng thì Bên A phải hoàn trả tiền cọc cho Bên B đồng thời phải trả cho Bên B một khoản tiền phạt với giá trị bằng tiền cọc.

7.2 Nếu Bên B từ chối giao kết hợp đồng chuyển nhượng mà không do lỗi của Bên A và không có sự kiện bất khả kháng xảy ra thì Bên B mất tiền đặt cọc, Bên A sẽ không hoàn lại tiền cọc cho Bên B

Điều 8 : Luật điều chỉnh và giải quyết tranh chấp

Các thỏa thuận trong hợp đồng này sẽ được điều chỉnh theo qui định của pháp luật Việt Nam.

Trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên ưu tiên giải quyết bằng hoà giải, thương lượng trên tinh thần hợp tác, thiện chí.Trường hợp không thể thương lượng, vụ việc sẽ được chuyển đến giải quyết ở tòa án có thẩm quyền.

Điều 9: Điều khoản chung

9.1. Hợp đồng này có hiệu lực ngay sau khi hai bên ký kết.

9.2. Việc thanh toán tiền, bàn giao giấy tờ phải có xác nhận của hai bên.

9.3. Các bên đã đọc và hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

Hợp đồng này được lập thành hai bản tiếng Việt và hai bản tiếng Anh có giá trị như nhau, mỗi bên giữ một bản của mỗi ngôn ngữ. Khi có sự khác nhau giữa các ngôn ngữ, tiếng Việt được ưu tiên áp dụng.

 

BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên)

BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên)

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Ngày nay, thông thương càng ngày càng phát triển tạo điều kiện cho các bên có thể tự do mua bán hàng hóa. Tuy nhiên, đối với các mặt hàng có giá trị lớn thì các bên cần phải lập hợp đồng để quyền và lợi ích hợp pháp của mình được bảo vệ bởi pháp luật.

Nắm bắt nhu cầu đó, công ty LUẬT MINH MẪN xin gửi đến quý khách mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa. Hợp đồng tuy đã được rà soát tất cả các điều khoản về tính thực tế của nó. Tuy nhiên, nếu quý khách muốn được tư vấn rõ hơn về cách soạn thảo và các vấn đề lưu ý khác thì hãy liên hệ với chúng tôi. Bên cạnh đó, chúng tôi còn gửi đến quý khách chuỗi bài viết liên quan đến các điều khoản trong hợp đồng mua bán hàng hóa.

Xem thêm: Tổng quát về hợp đồng mua bán hàng hóa.

Tải về mẫu: HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Hợp đồng số: …………… – HĐMB

– Căn cứ vào luật thương mại 2005 có hiệu lực vào ngày 01/01/2006

– Căn cứ vào Bộ luật dân sự 2015 có hiệu lực vào ngày 01/01/2017
– Căn cứ vào đơn chào hàng (đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận của hai bên).

Hôm nay ngày …. Tháng ….. năm ……

Tại địa điểm: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chúng tôi gồm:

Bên A

–       Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………………..

–       Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………………………

–       Điện thoại: …………………. Fax: …………………………………………………………………………………..

–       Tài khoản số: ………………………………………………………………………………………………………………..

–       Mở tại ngân hàng: …………………………………………………………………………………………………………

–       Đại diện là: …………………………………………………………………………………………………………………..

–       Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………………..

–       Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …………… ngày …. Tháng ….. năm …………………

Do …………………………….. chức vụ ………………… ký.

Bên B

–       Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………………..

–       Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………………………

–       Điện thoại: …………………. Fax: …………………………………………………………………………………..

–       Tài khoản số: ………………………………………………………………………………………………………………..

–       Mở tại ngân hàng: …………………………………………………………………………………………………………

–       Đại diện là: …………………………………………………………………………………………………………………..

–       Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………………..

–       Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …………… ngày …. Tháng ….. năm …………………

Do …………………………….. chức vụ ………………… ký

Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Nội dung công việc giao dịch

  1. Bên A bán cho bên B:

 

Số thứ tự Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
 

 

 

 

 

 

Cộng …

 

Tổng giá trị bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

  1. Bên B thanh toán cho bên A:

 

Tổng giá trị (bằng chữ): ……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Điều 2: Giá cả

Đơn giá mặt hàng trên là giá … theo văn bản … (nếu có) … của

Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa

  1. Chất lượng mặt hàng ……… được quy định theo
  2. …………………………………………………………….
  3. …………………………………………………………………………………………………………………………………..
  4. …………………………………………………………………………………………………………………………………..

 

Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu

  1. Bao bì làm bằng: …………………………………………………………………………………………………………..
  2. Quy cách bao bì ………………….. cỡ ………………….. kích thước ………………………………….
  3. Cách đóng gói: ……………………………………………………………………………………………………………..

Trọng lượng cả bì: ……………………………………………………………………………………………………………..

Trọng lượng tịnh: ……………………………………………………………………………………………………………….

 

Điều 5: Phương thức giao nhận

  1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:

 

Số thứ tự Tên hàng Đơn vị Số lượng Thời gian Địa điểm Ghi chú
 

 

  1. Bên B thanh toán cho bên bên A theo điều 8 của hợp đồng này.
  2. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển nếu sử dụng bên thứ ba do … chịu.
  3. Chi phí bốc xếp nếu sử dụng bên thứ ba do … chịu
  4. Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là ……………… đồng-ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.
  5. Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).

Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (Vinacontrol) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.

  1. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:

–       Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;

–       Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;

–       Giấy chứng minh nhân dân.

Điều 6: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa

  1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng ……………… cho bên mua trong thời gian là …………… tháng.
  2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu cần).

Điều 7: Bảo hiểm

– Bên bán có nghĩa vụ phải mua bảo hiềm hàng hóa được cung cấp bởi tổng công ty bảo hiểm Bảo Việt.

– Sau khi đề xuất với bên công ty bảo hiểm Bảo Việt thì bên bán phải gửi bảng giá và điều kiện bảo hiểm mà bên bán dự định ký kết cho bên mua xem. Trong trường hợp bên bán đồng ý thì bên mua mới tiền hành ký hợp đồng mua bảo hiểm.

Điều 8: Phương thức thanh toán

  1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức …………….. trong thời gian ……………………………
  2. Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức …………….. trong thời gian ……………………………

Điều 9: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần).

Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản riêng.

Ví Dụ: Đặt cọc, Bảo lưu quyền sở hữu, Bảo lãnh, Cầm giữ tài sản.

Điều 10: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng

  1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới ………… % giá trị của hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 8%).
  2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
  3. Nếu có xảy ra bồi thường thì bên gây ra thiệt hại phải bồi thường 100% giá trị thiệt hại thực tế và lợi nhuận lẽ ra sẽ có đối với bên bị thiệt nếu bên gây thiệt hại không gây ra thiệt hại.

Điều 11: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng

  1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
  2. Nếu thương lượng không thành sẽ mang ra hòa giải thương mại tại Trung tâm Trọng tài Thương mại Quốc tế Thái Bình Dương (PIAC). Nếu không thành công thì sẽ đưa ra trọng tại thương mại tại Trung tâm Trọng tài Thương mại Quốc tế Thái Bình Dương (PIAC). Trường hợp không thể giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thương mại, các bên mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.

Điều 13: Trường hợp sự kiện bất khả kháng

  1. Bên bán sẽ không chịu trách nhiệm về việc chậm trễ giao hàng hay không thực hiện các nghĩa vụ trong Hợp đồng này hay cho các tổn thất trực tiếp hoặc gián tiếp do các sự kiện bất khả kháng gây ra ngoài tầm kiểm soát của bên bán; bao gồm thiên tai, trộm cắp, bạo loạn, chiến tranh, khủng bố, cấm vận, đình công, trì hoãn từ nhà sản xuất, hạn chế nhập khẩu hoặc xuất khẩu, trưng thu, các chính sách nhà nước hoặc chính quyền.
  2. Bên bán sẽ giao hàng hóa; và Khách hàng đồng ý chấp nhận hàng hóa khi các sự kiện bất khả kháng kết thúc. Trong thời gian các sự kiện bất khả kháng xảy ra, trách nhiệm và nghĩa vụ của các bên trong Hợp đồng này sẽ được bảo lưu và sẽ được tái lập ngay sau khi sự kiện bất khả kháng kết thúc.

Điều 12: Các thỏa thuận khác (nếu cần)

Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế. Căn cứ chính sẽ dựa vào quy định tại luật thương mại 2015.

Điều 13: Hiệu lực của hợp đồng

  1. Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày … đến khi các bên hoàn tất tất cả các nghĩa vụ của mình trừ điều khoản về bảo hành hàng hóa.
  2. Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.
  3. Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

Chức vụ

ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ

 

Ký tên

(Đóng dấu)

Ký tên

(Đóng dấu)

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT_01

Khi ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, có một số trường hợp các bên sẽ chuyển luôn cả những tài sản gắn liền với đất.Nắm bắt nhu cầu đó, HÃNG LUẬT MINH MẪN xin gửi đến quý khách mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Hợp đồng tuy đã được rà soát tất cả các điều khoản về tính thực tế của nó. Tuy nhiên, nếu quý khách muốn được tư vấn rõ hơn về cách soạn thảo và các vấn đề lưu ý khác thì hãy liên hệ với chúng tôi. Bên cạnh đó, chúng tôi còn gửi đến quý khách chuỗi bài viết liên quan đến các điều khoản trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
Dưới đây là link bài viết về hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất :

TỔNG QUAN VỀ HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Mẫu: Tải về

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(1)

(Số: ……………./HĐCNQSDĐ,TSGLĐ)

 

Hôm nay, ngày …. tháng ……. năm ….., Tại ………………………………………………….. Chúng tôi gồm có:

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):

a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

Là chủ sở hữu bất động sản: ………………………………………………………………………………

b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

Là chủ sở hữu bất động sản: ………………………………………………………………………………

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về bất động sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên B gồm có:…………………………………………………………………………………………….

 

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

Ông/bà: ………………………………………………………………..Năm sinh:…………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp………………………………………

Hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

 

Hai bên đồng ý thc hin vic chuyn nhượng quyn s dng đất và tài sn gn lin vi đất theo các tho thun sau đây:

 

ĐIỀU 1: QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TÀI  SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG

1.1. Quyn s dng đất

Quyn s dng đất ca bên A đối vi tha đất theo

c th như sau:

– Thửa đất số: ………………………………..………………………………………………….

– Tờ bản đồ số: …………………………………..………………………………………………

– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….

– Diện tích: …………………………. m2 (Bằng chữ: ……………………………………….)

– Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ……………….……………………………………..……………… m2

+ Sử dụng chung: ………………..……………………………………..……….…… m2

– Mục đích sử dụng:……………..…………………………………………………………….

– Thời hạn sử dụng:……………….……………………………………..……………………

– Nguồn gốc sử dụng:……………………..……………………………………..…...……..

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………….…...……..

2.2. Tài sn gn lin vi đất là: ………………………………….…....……. ………………………………….…...….

………………………………………………………………………………………………………………………………

Giy t v quyn s hu tài sn có: …………….………………………...…….. …………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………

 

ĐIỀU 2: G CHUYỂN NHƯỢNG PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2.1. Giá chuyn nhượng quyn s dng đất và tài sn gn lin vi đất nêu ti Điu 1 của Hợp đồng này là: ………………………………………………………..…… đồng.

(Bng ch:…………..…………………..…….………….….…..…………....đồng Vit Nam).

2.2. Phương thc thanh toán: ……………………………………….……..

2.3. Vic thanh toán s tin nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên t thc hin và chu trách nhim trước pháp lut.

 

ĐIỀU 3: VIỆC ĐĂNG KÝ TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LỆ PHÍ

3.1. Việc đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

3.2. Lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 4: VIỆC GIAO ĐĂNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

4.1. Bên A có nghĩa v giao tha đất và tài sn gn lin vi đất nêu ti Điu 1 của Hợp đồng này cùng vi giy t v quyn s dng đất, giấy tờ về quyn s hu tài sn gn lin vi đất cho bên B vào thi đim …..…………………………………

4.2. Bên B có nghĩa v thc hin đăng ký quyn s dng đất, đăng ký quyền sở hữu tài sn gn lin vi đất ti cơ quan có thm quyn theo quy định ca pháp lut.

 

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, l phí liên quan đến vic chuyn nhượng quyn s dng đất và tài sn gn lin vi đất theo Hp đồng này do bên ………………… chu trách nhim np.

 

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

6.1. Nghĩa vụ của bên A:

a) Chuyển giao đất, tài sản gắn liền với đất cho bên B đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất  và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

b) Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B.

6.2. Quyền của bên A:

Bên A có quyền được nhận tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; trường hợp bên B chậm trả tiền thì bên A có quyền:

a) Gia hạn để bên B hoàn thành nghĩa vụ; nếu quá thời hạn này mà nghĩa vụ vẫn chưa được hoàn thành thì theo yêu cầu của bên A, bên B vẫn phải thực hiện nghĩa vụ và bồi thường thiệt hại;

b) Bên B phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.

 

ĐIỀU 7: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

7.1. Nghĩa vụ của bên B:

a) Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận cho bên A;

b) Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

c) Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng;

d) Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

7.2. Quyền của bên B:

a) Yêu cầu bên A giao cho mình giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất;

b) Yêu cầu bên A giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

c) Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng;

d) Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn.

 

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thc hin Hp đồng này, nếu phát sinh tranh chp, các bên cùng nhau thương lượng gii quyết trên nguyên tc tôn trng quyn li ca nhau; trong trường hp không gii quyết được thì mt trong hai bên có quyn khi kin để yêu cu toà án có thm quyn gii quyết theo quy định ca pháp lut.

 

ĐIỀU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chu trách nhim trước pháp lut v nhng li cam đoan sau đây:

9.1. Bên A cam đoan:

a) Nhng thông tin v nhân thân, v tha đất và tài sn gn lin vi đất đã ghi trong Hp đồng này là đúng s tht;

b) Tha đất thuc trường hp được chuyn nhượng quyn s dng đất theo quy định ca pháp lut;

c) Ti thi đim giao kết Hp đồng này:

   Tha đất và tài sn gn lin vi đất không có tranh chp;

   Quyn s dng đất và các tài sn gn lin vi đất không b kê biên để bo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thc hin đúng và đầy đủ các tho thun đã ghi trong Hp đồng này.

9.2. Bên B cam đoan:

a) Nhng thông tin v nhân thân đã ghi trong Hp đồng này là đúng s tht;

b) Đã xem xét k, biết rõ v tha đất và tài sn gn lin vi đất nêu ti Điu 1 của Hợp đồng này và các giy t v quyn s dng đất, quyn s hu tài sn gn lin vi đất;

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thc hin đúng và đầy đủ các tho thun đã ghi trong Hp đồng này.

 

ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

10.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

10.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

                              BÊN A                                                    BÊN B

             (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                    (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Hôm nay, ngày …….. tháng ………. năm ……….. , tại: …………………………………………………

Tôi …………………………………., Công chứng viên phòng Công chứng số …………. tỉnh (thành phố)…………………………………………

 

CÔNG CHỨNG:

– Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ………………………………… và bên B là ………………………………………..; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

 

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

 

– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

……………………………………….…….……………………………………….……..…………………………………..

– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:

+ Bên A …… bản chính;

+ Bên B ……. bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số ………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

Ghi chú:

(1) Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất phải được công chứng, chứng thực theo quy định tại Điều 689 Luật dân sự năm 2005 và Điều 167 Luật đất đai năm 2013.

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT_01

Các giao dịch bất động sản có tầm ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia. Nên nhà nước ta quy định về việc bất kỳ những hợp đồng nào liên quan đến bất động sản đều phải có chứng thực

Nắm bắt nhu cầu đó, công ty LUẬT MINH MẪN xin gửi đến quý khách mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng tuy đã được rà soát tất cả các điều khoản về tính thực tế của nó. Tuy nhiên, nếu quý khách muốn được tư vấn rõ hơn về cách soạn thảo và các vấn đề lưu ý khác thì hãy liên hệ với chúng tôi

Tải về mẫu: Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY MÓC_01

Khi kinh tế phát triển thì nhu cầu mua bán máy móc là tất yếu. Tuy nhiên, hầu hết các bên đều không rõ về quyền và nghĩa vụ khi giao kết hợp đồng

Bài viết này sẽ cung cấp mẫu hợp đồng mua bán máy móc tới quý khách hàng

Nắm bắt nhu cầu đó, công ty LUẬT MINH MẪN xin gửi đến quý khách mẫu hợp đồng mua bán xe (dùng cho cả xe máy và xe ô tô)
Hợp đồng tuy đã được rà soát tất cả các điều khoản về tính thực tế của nó. Tuy nhiên, nếu quý khách muốn được tư vấn rõ hơn về cách soạn thảo và các vấn đề lưu ý khác thì hãy liên hệ với chúng tôi

Tải về mẫu: Hợp đồng mua bán máy móc